El fin de las vacaciones - Nghe và đọc
Dưới đây là một cách khác nhau để học và cải thiện tiếng Tây Ban Nha của bạn, dựa trên việc nghe, đọc, hiểu và đưa vào thực tế những gì bạn đã học.

Trước hết, hãy nghe đoạn độc thoại này,El fin de las vacacionesMùi. Nếu có thể, chỉ cần lắng nghe, đừng đọc phiên âm của nó.

Thứ hai, nghe nó một lần nữa, nhưng bây giờ đọc văn bản cùng một lúc.

Từ mới hay cách diễn đạt? Không vấn đề gì! Sẽ thật tuyệt nếu bạn có thể ghi chép. Sử dụng giấy và bút chì (hoặc máy tính của bạn!) Và tạo danh sách từ vựng tiếng Tây Ban Nha mới của riêng bạn. Tạo danh sách này sẽ giúp bạn ghi nhớ các từ và thành ngữ mới, mặc dù bạn có thể tìm thấy một danh sách từ vựng được sử dụng trong đoạn độc thoại này ở cuối bài viết này.

Nhưng đừng nghĩ đó là tất cả! Trong các bài viết trong tương lai, chúng tôi sẽ tiếp tục làm việc với âm thanh này và văn bản của nó, với các điểm ngữ pháp, giải thích, bài tập và bài kiểm tra.


Lắng nghe
Để nghe những lời độc thoạiEl fin de las vacaciones", bấm vào đây.


đọc hiểu
Phiên bản El El de las vacaciones Phiên âm:

"Bueno ... Es septiembre. Estamos en septiembre. Y el verano termina. El verano se va.

Adiós a agosto, al calor, a los días más tinyos, a los días con más luz.

Một partir de ahora, los días son más cortos.

Y también, một partir de ahora, el tiempo cambia. Poco một poco, las peaceaturas bajan.

Adiós một las vacaciones. Es el fin de las vacaciones. Los estudiantes vuelven al colegio o a laiverseidad. Los trabajadores vuelven a sus trabajos.

Pero el fin del verano no es malo. La gente está más descansada, y todos ven de nuevo a sus compañeros de colegio o de trabajo.

Nha sĩ de poco llega el otoño. El otoño también es una estación bonita. ¿Không có sao?

A mí tôi gusta el otoño. "



Từ vựng
Bạn có thể tìm thấy bên dưới một danh sách các từ được sử dụng trong bài viết này (theo thứ tự bảng chữ cái). Bạn cũng có thể nghe phát âm của họ ở đây.

một = đểlas = (femenine, số nhiều)
quảng cáo = tạm biệtthua = (nam tính, số nhiều)
một phần của ahora = từ bây giờluz (la) = ánh sáng
agosto = Tháng 8llega = nó đến (Infinitive = Llegar)
ahora = bây giờmalo = xấu
al = a + el = đến = thêm
bajan = họ rơi (nói về nhiệt độ) (Infinitive = Bajar)Không = không, không
bonita (nữ tính) = đẹp, đẹpo = hoặc
bueno = tốt, tốtotoo = mùa thu (mùa)
calor (el) = nhiệtpero = nhưng
cambia = nó thay đổi (Infinitive = Cambiar)poco = ít, ít
colegio (el) = trường họcpoco một poco = dần dần
compañeros de colegio= bạn họcQu por qué ...? = Tại sao ...?
con = vớise va = nó biến mất, nó rời đi (Infinitive = Irse)
vỏ não = ngắn (nam tính, số nhiều)vách ngăn = Tháng 9
de = của, từCon trai = họ là (Infinitive = Ser)
de nuevo = một lần nữasus = họ
ngà răng = trong thời gian ngắntambién = cũng vậy
descansada (nữ tính) = nghỉ ngơinhiệt độ (las) = ​​nhiệt độ
días (thua) = ngàymối = nó kết thúc, nó kết thúc (Infinitive = Terminar)
el =tiempo (el) = thời tiết, thời gian
vi = trongtodos (nam tính, số nhiều) = tất cả
es = nó là (Infinitive = Ser)trabajadores (thua) = công nhân
está = anh ấy / cô ấy là (Infinitive = Estar)trabajo (el) = công việc, công việc
estación = mùa, trạmuna (nữ tính) = a
estamos = chúng tôi là (Infinitive = Estar)vũ trụ (la) = đại học
estudiantes (thua) = sinh viênchỗ trống (las) = ​​kỳ nghỉ
vây (el) = kết thúcven = họ thấy (Infinitive = Ver)
tham lam (la) = ngườiverano (el) = mùa hè
la (nữ tính, số ít) =độc ác = họ quay lại (Infinitive = Volver)
lớn = dài (nam tính, số nhiều)y = và

Video HướNg DẫN: Imitation Lesson | Weekend Plans | Speak English clearly and confidently (Có Thể 2024).