Đọc hiểu tiếng Tây Ban Nha. Qué tôi pongo hoy?
Váy đỏ cô gái NY Met Phillips
Váy đỏ của cô gái NY Met Phillips, của Ammi Phillips
Bài tập này ("bao gồm lectora", đó là, "đọc hiểu"), bao gồm một văn bản bằng tiếng Tây Ban Nha. Hầu hết các động từ ở thì hiện tại (chỉ dẫn) và từ vựng không khó lắm. Dù sao, nếu bạn tìm thấy một từ bạn không hiểu, hãy sử dụng từ điển hoặc bất kỳ từ điển trực tuyến nào (nghĩa là Wordreference.com). Điều này sẽ giúp bạn học thêm các từ tiếng Tây Ban Nha.

Đọc văn bản đầy đủ và chọn từ đúng, trong số các từ trên cột bên phải. Sau đó, trả lời các câu hỏi bạn sẽ tìm thấy dưới đây. Sẽ thật tuyệt nếu bạn trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng một câu hoàn chỉnh. Đó là, thay vì trả lời, chẳng hạn, "Đúng." hoặc là "không phải. ", cố gắng viết câu với động từ, như"Sí, tôi gusta el pan.", hoặc là "Không, el coche no es rojo."

Bạn cũng có thể tìm thấy câu trả lời dưới đây, ở cuối bài viết này. Lưu ý những câu trả lời là một mô hình, vì vậy bạn có thể thay đổi bất kỳ / một số từ; câu trả lời của bạn không nhất thiết phải giống hệt nhau. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thấy bạn không hiểu cách trả lời một câu hỏi, vui lòng liên hệ với tôi hoặc chỉ đăng câu hỏi của bạn tại diễn đàn ngôn ngữ Tây Ban Nha.
Qué tôi pongo hoy?
Me ha llamado mi amiga Ana por (1) ___________. Ana (2) _______ que esta noche hay una fiesta en su casa. Manya gente irá a esta (3) __________. Pero tengo un (4) ________ ... Không (5) ______ qué ponerme! Será una fiesta không chính thức? O será una fiesta (6) ________?

Creo que hành trình một llevar (7) ______ mi traje rojo. Ese traje tôi sienta muy (8) ________. La verdad es que tengo muchas (9) _________ de (10) ____________ allí, y creo que será (11) ________. Habrá música y (12) _________ conocer a mucha gente. Không có quiero (13) ______ tarde!
a. podré
b. de etiqueta
c. puesto
d. xúc xắc
e. không
f. thợ lặn
g. lễ hội
h. llegar
Tôi. điện thoại
j. ganas
k. vấn đề
l. bien
m. sé
Preguntas (Câu hỏi):
1. óm Cómo se llama mi amiga?
2. Mi amiga me ha llamado por teléfono o me ha escrito una carta?
3. Qué mensaje tiene mi amiga para mí?
4. Irá mucha gente a esa fiesta?
5. Voy a llevar un traje rojo o un traje azul?
6. por qué prefiero llevar ese traje?
7. Habrá música en la fiesta?


Bạn có cần phải mua một dictonary? Từ điển tiếng Tây Ban Nha Oxford nhỏ gọn.

RESPUESTAS (TRẢ LỜI):

Từ vựng:

(1) tôi. - điện thoại
(2) d. - xúc xắc
(3) g. - lễ hội
(4) k.- vấn đề
(5)
(6) b.- de etiqueta
(7) c.- puesto
(8) l.- bien
(9) j.- ganas
(10) e.- ir
(11) f.- redirecttido
(12) a.- podré
(13) h.- llegar

Preguntas y respuestas:
1. óm Cómo se llama mi amiga? Mi amiga se llama Ana.
2. Mi amiga me ha llamado por teléfono o me ha escrito una carta? Mi amiga tôi ha llamado por teléfono.
3. Qué mensaje tiene mi amiga para mí? El mensaje de mi amiga es que esta noche hay una fiesta en su casa.
4. Irá mucha gente a esa fiesta? Sí, irá mucha gente a la fiesta.
5. Voy a llevar un traje rojo o un traje azul? Voy a llevar un traje rojo.
6. por qué prefiero llevar ese traje? Proque ese traje tôi sienta muy bien.
7. Habrá música en la fiesta? Sí, habrá música en la fiesta.

.

Video HướNg DẫN: The Good, the Bad and the Ugly (HD) - Full movie (Có Thể 2024).