Bài tập Tây Ban Nha. PC và internet
(Bài tập này dựa trên bài viết Từ vựng tiếng Tây Ban Nha trước đây. PC và internet)

Chọn từ đúng, trong số các từ được liệt kê dưới đây, theo định nghĩa đã cho.

Bạn có thể tìm thấy các giải pháp bên dưới phần Tài liệu được đề xuất.

Tất cả các định nghĩa tiếng Tây Ban Nha đã được lấy từ Real Academia de la Lengua Española, www.definicionabc.com và từ Wikipedia.org
Trong trường hợp bạn cần thêm trợ giúp, tôi cũng bao gồm các định nghĩa tiếng Anh tương ứng của họ, được lấy từ Dictionary.com và Yourdipedia.com

la tù mất altavoces el archivo enviar negrita
el usuario giải mã trả lời reenviar la hoja de cálculo
el correo electrónico la cơ sở dữ liệu la pantalla el vũ trường el ordenador
el teclado la Carpeta desenchufar chương trình diệt virus el ancho de banda


1. Disposeitivo de memoria de gran watidad integrado en la computadora o conectado a ella, donde se almacena notifyación.
(Một đĩa cứng được phủ bằng vật liệu từ tính, trên đó dữ liệu và chương trình có thể được lưu trữ.).
Lời:

2. El Monitor de computadora (en Hispanoamérica) o pantalla del ordenador (en España) es el hiệu trưởng disposeitivo de salida (interaz), que muuster datos o notifyación al usuario. También puede cân nhắc un periférico de Entrada / Salida si el giám sát tiene pantalla siêutil o multitáctil. (Điện tử. Bề mặt hiển thị hình ảnh hoặc văn bản được tạo bằng điện tử, như trên TV, máy tính, thiết bị di động hoặc máy thu radar.)Lời:

3. Máquina electrónica que, mediante quyết định chương trình, permite almacenar y tratar notifyación, y decver Problemas deiversa índole. (Một thiết bị điện tử có thể lập trình được thiết kế để chấp nhận dữ liệu, thực hiện các hoạt động toán học và logic được quy định ở tốc độ cao và hiển thị kết quả của các hoạt động này.) Lời:

4. Tách biệt o desacoplar lo que está enchufado. (Để ngắt kết nối) Lời:

5. letra gruesa que se Destaca de los tipos ordinario, resaltando en el texto. (Một tập hợp các ký tự loại tối hơn và nặng hơn bình thường.) Lời:

6. Conjunto de las teclas, los botones u otros disposeitivosroutiles con los que se manejaniversos aparatos o máquinas. (Một bộ các phím thường được sắp xếp theo các bậc, để vận hành một máy đánh chữ, máy sắp chữ, thiết bị đầu cuối máy tính hoặc tương tự.) Lời:

7. Cantidad de datos que es posible enviar / recibir, normalmente medido en segundos. (Tốc độ truyền dữ liệu) Lời:

8. Enviar algo que se ha recibido. (Để truyền, đặc biệt đến một địa chỉ mới) Lời:

9. Que que usa algo. (Một người hoặc vật sử dụng một cái gì đó)Lời:

10. Chương trình o aplicación notifyática que cho phép thao tác números distuestos en tablas para realizar cálculos complejos, grafícas, v.v. ) Lời:

11. Conjunto de datos organizado de Tal modo que permita obtener con rapideziversos tipos de notifyación. (Một bộ sưu tập toàn diện các dữ liệu liên quan được tổ chức để truy cập thuận tiện, thường là trong máy tính.) Lời:

12. Conjunto de datos almacenados en la memoria de una computadora que puede manejude con una directionción única. (Tập hợp các dữ liệu hoặc bản ghi chương trình liên quan được lưu trữ trên một số phương tiện lưu trữ đầu vào / đầu ra hoặc phụ trợ) Lời:

13. Enviar una respuesta một email, por ejemplo. (Để trả lời bằng lời hoặc bằng văn bản) Lời:

14. Directorio incluido en otro más amplio. ((Sub-) Thư mục.) Lời:

15. Un chương trình que dòa la presencia de virus y puede neutizar sus einfos. (Phần mềm được thiết kế để tiêu diệt vi rút.) Lời:

16. Hacemos nhấp vào en "_____" para hacer que un email cho phép một su Destinatario. (Chúng tôi nhấp vào "_____" để gửi email đến địa chỉ người nhận.) Lời:

17. Máquina que, conectada a una computadora, tạm thời los resultados de las operaciones. (Máy tính. Một thiết bị đầu ra tạo ra một bản sao giấy của dữ liệu chữ và số.) Lời:

18. Sistema de Transmissionisión de mensajes por computadora a través de redes notifyáticas. (Hệ thống gửi tin nhắn từ cá nhân này sang cá nhân khác thông qua các liên kết viễn thông giữa các máy tính hoặc thiết bị đầu cuối bằng phần mềm chuyên dụng) Lời:

19. Transferir notifyación desde un sistema electrónico a otro. (Để chuyển (phần mềm, dữ liệu, bộ ký tự, v.v.) từ máy tính ở xa sang máy tính gần đó, từ máy tính lớn hơn sang máy tính nhỏ hơn hoặc từ máy tính sang thiết bị ngoại vi.) Lời:

20. Aparato Electroacústico que Transforma la corriente eléctrica en sonido. (Thiết bị điện âm, thường được đặt trong tủ, được kết nối như một thành phần trong hệ thống âm thanh, chức năng của nó là làm cho lời nói hoặc âm nhạc có thể nghe được) Lời:


Tài liệu đề xuất:

Soluciones:
1. el vũ trường 11. la cơ sở dữ liệu
2. la pantalla 12. el archivo
3. el ordenador 13. trả lời
4. desenchufar 14. la Carpeta
5. negrita 15.chương trình diệt virus
6. el teclado 16. enviar
7. el ancho de banda 17. la
8. reenviar 18. el correo electrónico
9. el usuario 19. giải thích
10. la hoja de cálculo 20. altavoces


--------------
Lưu ý: Thỉnh thoảng, tôi muốn giới thiệu các sản phẩm liên quan đến bài viết của mình. Vì tôi là Cộng tác viên của Amazon, bất cứ khi nào bạn nhấp vào bất kỳ liên kết Amazon, v.v nào trên các bài viết của tôi và mua sản phẩm, tôi sẽ thực hiện một cam kết.

Video HướNg DẫN: Học Excel cơ bản | #1 Làm chủ Excel qua 10 thao tác đơn giản (Tháng Tư 2024).